Các tuổi từ năm 1948 đến 2067 theo mạng ngũ hành phong thủy

Các tuổi từ năm 1948 đến 2067 theo mạng ngũ hành phong thủy

Các tuổi từ năm 1948 đến 2067 theo mạng ngũ hành phong thủy


Tuổi năm 1948, 1949, 2008, 2009: mạng Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)

Tuổi năm 1950, 1951, 2010, 2011: mạng Tùng bách mộc (Cây tùng bách)

Tuổi năm 1952, 1953, 2012, 2013: mạng Trường lưu thủy (Dòng nước lớn)

Tuổi năm 1954, 1955, 2014, 2015: mạng Sa trung kim (Vàng trong cát)

Tuổi năm 1956, 1957, 2016, 2017: mạng Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)

Tuổi năm 1958, 1959, 2018, 2019: mạng Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)

Tuổi năm 1960, 1961, 2020, 2021: mạng Bích thượng thổ (Đất trên vách)

Tuổi năm 1962, 1963, 2022, 2023: mạng Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)

Tuổi năm 1964, 1965, 2024, 2025: mạng Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)

Tuổi năm 1966, 1967, 2026, 2027: mạng Thiên hà thủy (Nước trên trời)

Tuổi năm 1968, 1969, 2028, 2029: mạng Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)

Tuổi năm 1970, 1971, 2030, 2031: mạng Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)

Tuổi năm 1972, 1973, 2032, 2033: mạng Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)

Tuổi năm 1974, 1975, 2034, 2035: mạng Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)

Tuổi năm 1976, 1977, 2036, 2037: mạng Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)

Tuổi năm 1978, 1979, 2038, 2039: mạng Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)

Tuổi năm 1980, 1981, 2040, 2041: mạng Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)

Tuổi năm 1982, 1983, 2042, 2043: mạng Đại hải thủy (Nước đại dương)

Tuổi năm 1984, 1985, 2044, 2045: mạng Hải trung kim (Vàng dưới biển)

Tuổi năm 1986, 1987, 2046, 2047: mạng Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)

Tuổi năm 1988, 1989, 2048, 2049: mạng Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)

Tuổi năm 1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: mạng Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)

Tuổi năm 1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: mạng iếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)

Tuổi năm 1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: mạng Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)

Tuổi năm 1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: mạng Giản hạ thủy (Nước dưới khe)

Tuổi năm 1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: mạng Thành đầu thổ (Đất trên thành)

Tuổi năm 2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: mạng Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)

Tuổi năm 2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: mạng Dương liễu mộc (Cây dương liễu)

Tuổi năm 2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: mạng Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)

Tuổi năm 2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: mạng Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)

Biểu mẫu liên hệ

Shipping & Returns

S